Mô tả
GIỚI THIỆU CHUNG
PMC Premio DX
Từ ngày 3 đến ngày 7 tháng 9 , 2004, lần đầu tiên tại Triễn lãm Ôtô Hoàng Văn thụ, Công ty Mekong Auto giới thiệu chiếc xe bán tải Premio mà sau đó trở thành một biểu tượng xe thương mại của Mekong Automuốn giới thiệu trong phân khúc thị trường xe thương mại. Sau lần giới thiệu đầu tiên, Công ty Mekong Auto tiếp tục giới thiệu các phiên bản mới trong dãy sản phẩm xe bán tải. Premio DX mới là một phiên bản đổi mới thứ 3 của gia đình dòng xe Premio.
Xe bán tải mới Premio DX – sử dụng động cơ dầu thay vì động cơ xăng – xác lập sự đa dạng sản phẩm của Công ty Mekong Auto trong việc giới thiệu xe bán tải Premio ra thị trường xe thương mại.
Bán tải Premio DX là giải pháp tiết kiệm cho khách hàng những người muốn có một chiếc một chiếc xe sử dụng trong kinh doanh hàng ngày lại muốn có thể lái một chiếc xe tiện dụng như xe con.
THIẾT KẾ
Nội thất: với nôi thất thiết kế màu vàng champagne, một không gian ấm áp, tiện nghi và thanh nhã trong một chiếc xe bán tải.
Tay lái trợ lực , gật gù và bảng điều khiển trung tâm và cần số ốp vân gỗ
Kính chiếu hậu ngoài mạ crôm
Khoang chở hàng lớn và tiện lợi.
Mâm đúc hộp kim nhôm mạnh mẽ và trang nhã
CÔNG NGHỆ
Ðộng cơ Diesel mạnh mẽ và bền bỉ với dung tích 2.8L, 4 máy thẳng hàng, 8 van, Turbo charger, công suất 75 Hp/3600rpm
Hộp số sàn với 5 số tới và 01 số lùi
Với cấu trúc đặc biệt thân xe lắp trên khung gầm giúp cho PREMIO DX II có thể chịu tải tốt, cứng vững. Cùng với khoanh hành khách đôi và khoang chở hàng thích hợp cho cả việc chở người và hàng
TIỆN NGHI VÀ AN TOÀN, AN NINH
Cửa kính điều khiển điện v ới khoá cửa điều khiển từ xa giúp hành khách khoá và mở cửa một cách dễ dàng
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG | |
Dài x Rộng x Cao | 5,145 x 1,725 x 1,690 (mm) |
Chiều dài cơ sở | 3,025 (mm) |
Vệt bánh trước / sau | 1,415 (mm) / 1,440 (mm) |
Trọng lượng không tải | 1.605 (kg) |
Trọng lượng toàn tải | 2.585 (kg) |
Tải trọng hàng hoá | 655 (kg) |
ĐỘNG CƠ, TRUYỀN ĐỘNG VÀ NHIÊN LIỆU | |
Nhiên liệu | Dầu |
Dung tích xy-lanh | 2.771 (cc) |
Kiểu động cơ | 4 máy thẳng hàng, 8 van, Turbo Charger |
Công suất cực đại | 75 / 3.600 (Hp/rpm) |
Mômen xoắn cực đại | 230 / 2.000 (Nm/rpm) |
Hộp số | 5 số tiến, 1 số lùi |
Tốc độ tối đa | 110 (k/giờ) |
KHUNG GẦM | |
Hệ thống treo trước | Độc lập với các tay treo đôi, thanh xoắn và thanh ổn định |
Hệ thống treo sau | Phụ thuốc, kiểu trục cứng và lá nhíp |
Hệ thống thắng trước | Đĩa |
Hệ thống thắng sau | Tang trống |
Dung tích bình nhiên liệu | 60 (lít) |
Lốp và bánh xe | 215 / 75 R 15 |
Đường kính vòng quay tối thiểu | 11,6 (m) |
TRANG THIẾT BỊ CHÍNH | |
Số chỗ ngồi | 5 |
Hệ thống lái | Trợ lực và gật gù |
Mâm đúc hợp kim | Có |
Bảng điều khiển vân gỗ | Có |
Điều hoà nhiệt đô | Điều khiển tay |
Kính chiếu hậu | Điều khiển điện |
Đèn tín hiệu trên kính chiếu hậu | Có |
Cửa kính điều khiển điện | Có |
Khoá cửa trung tâm | Có |
Khoá cửa điện điều khiển từ xa | Có |
Cassette | Có |
AM / FM Radio | Có, 4 loa |
Cản sau | Có |
TUỲ CHỌN | |
Dàn CD | Có |
Bậc lên xuống | Có |
Thùng kín chở hàng | Có |
Giá bán: 316.800.000 VND (Giá bán thay đổi theo tỷ giá bán ra hàng ngày của Ngân hàng Ngoại thương TP.HCM tại thời điểm khách hàng mua xe)
PHỤ KIỆN
STT | Phụ Kiện | Giá bán |
1 | Canopy | 1.000 USD |
2 | CD Player | 100 USD |
3 | Side Step | 150 USD |
MÀU SẮC
Đỏ
Vàng
Bạc
THƯ VIỆN